Mô tả hệ thống
ND-01 là hệ thống đặc biệt được phát triển bởi các chuyên gia Hoa Kỳ nhằm mục đích phát hiện và đánh chặn các thiết bị bay không người lái (UAV), từ kích thước nhỏ (Micro) đến kích thước lớn (aircraft), được ứng dụng trong bảo vệ biên giới, bảo vệ chính khách, bảo vệ nhà tù, và chống khủng bố.
Cấu trúc hệ thống
Hệ thống tích hợp 2 module hoạt động độc lập với nhau:
- Module phát hiện: Radar, Camera ảnh nhiệt, PTZ camera.
- Module đánh chặn: Jammer.
Hoạt động của hệ thống
- Phạm vi phát hiện và đánh chặn: Tốt nhất trong khoảng 2-4km.
- Chế độ hoạt động: Tự động/bán tự động/điều khiển bằng tay.
- Cơ chế phát hiện: Radar công nghệ đặc biệt, hoặc phát hiện trực quan bằng hệ thống camera PTZ và camera ảnh nhiệt.
- Cơ chế đánh chặn: Sử dụng jammer phóng tín hiệu RF tới mục tiêu có thể làm cho mục tiêu rơi tại chỗ hoặc chiếm quyền điều khiển mục tiêu.
Ứng dụng của hệ thống
- Khu vực quan trọng: các cơ quan chính phủ, khu vực hạt nhân, sân bay...
- Khu vực quân sự hoặc an ninh
- Bảo vệ biên giới
- Chống gián điệp
- Bảo vệ nhà tù
Các thông số của hệ thống
I, Module phát hiện mục tiêu:
Radar module | Tần số | KU |
Công suất phát | 2W | |
Góc quay | 360 | |
Tốc độ quét | 60rpm | |
Kích thước nhỏ nhất của mục tiêu | 0.006m2 | |
Tính năng | Trực quan, phát hiện và nhận dạng đa mục tiêu, ghi lại dữ liệu | |
Camera | Camera ảnh nhiệt |
Uncoilded micro bolometer 640x480. Zoom: 28-255mm |
Camera quang học |
CMOS 3.2Mp, Zoom 30x CCD 8Mp, Zoom 10x (100-1000mm) |
|
Thiết bị PTZ | Liên tục 360 độ, góc lệch +20 đến -30 độ, tốc độ lớn nhất: 60 độ/s | |
Phần mềm | GPS, đo tốc độ, khoảng cách, góc, thời gian thực đa mục tiêu. Người dùng tự chọn vùng bảo vệ |
II, Module đánh chặn mục tiêu
Băng tần | Tần số (GHz) | Công suất phát (W) | Tổng cộng (W) | |
Công suất phát | 7 Băng | 1.5 | 50 hoặc 100 | 350 hoặc 700 |
0.43-0.44 | 50 hoặc 100 | |||
0.459-0.461 | 50 hoặc 100 | |||
0.868-0.87 | 50 hoặc 100 | |||
0.902-0.928 | 50 hoặc 100 | |||
2.4-2.49 | 50 hoặc 100 | |||
5.7-6 | 50 hoặc 100 | |||
Nguồn cung cấp | 24-28VDC, 110-220VAC | |||
Anten | Định hướng | 10-15 dBiC | ||
Vô hướng | 2-4 dBi | |||
Tham số vật lý và môi trường | Kích thước | 500x500x500 mm | ||
Trọng lượng | 20-35kg | |||
Chống nước | IP65 | |||
Nhiệt độ vận hành | -40 đến 50°C | |||
Nhiệt độ lưu kho | -40 đến 80°C |